1. Ngữ pháp - Present perfect ( Thì hiện tại hoàn thành)<br />
+) affirmative ( Câu khẳng định )<br />
S + have/ has + V3<br />
Ký hiệu: V3 (Hay Past Participle – Dạng quá khứ phân từ của động từ)<br />
+) Câu phủ định<br />
S + have/ has + not + V3<br />
+) Câu hỏi nghi vấn<br />
Q: Have/ has + S + V3?<br />
A: Yes, S + have/has + V3.<br />
No, S + haven’t/hasn’t + V3.<br />
<br />
2. Hoạt động thực hành ngữ pháp<br />
3. Song<br />
I’ve really tried - sách classbook trang 70<br />
<br />
BTVN<br />
- Con ôn tập nội dung ngữ pháp đã học nhé<br />
- Con thực hành viết 5 câu theo mỗi cấu trúc ngữ pháp đã học<br />
- Con hoàn thành bài tập sách Workbook trang 70<br />
Lecture Type
Bài tập về nhà
code
ONL.FF4.U10L3
Status
1
Created by
9b5e38c2-1bf4-4206-b650-4fda048898c5
Subjects