1. Từ mới<br />
Strong, gentle, patient, smart, calm, fierce<br />
2.Hoạt động thực hành Listening<br />
Listening - sách student book trang 22<br />
3. Speaking<br />
Con thực hành nói theo các cấu trúc câu : <br />
- These animals have …..<br />
- They can …..<br />
- They’re in ……<br />
4. Word Study - Pronouns<br />
Một số từ có thể thay thế danh từ. Những từ này được gọi là đại từ<br />
Example : RABBITS are very gentle. THEY are very gentle<br />
<br />
BTVN<br />
- Con ôn tập nội dung bài đã học nhé<br />
- Con hoàn thành bài tập sách Workbook trang 16-17
Lecture Type
              Bài tập về nhà
          code
              ONL.OD2.U2L3
          Status
              1
          Created by
              9b5e38c2-1bf4-4206-b650-4fda048898c5
          Subjects