Unit 9: following rules - Lesson 2

Submitted by api on Mon, 02/24/2025 - 15:17

1. Understand - Đọc hiểu<br />
2. Ngữ ph&aacute;p : Possessive Pronouns ( đại từ sở hữu )<br />
+) Đại từ sở hữu l&agrave; những đại từ d&ugrave;ng để chỉ sự sở hữu, c&oacute; chức năng gi&uacute;p tr&aacute;nh lặp danh từ hoặc cụm danh từ trong c&acirc;u.<br />
+) Possessive Pronouns : Mine, yours, his, hers, its, ours, theirs ( tương ứng với : I, you, he, she, it, we, they)<br />
V&iacute; dụ :<br />
- Her car is black and MINE is white.<br />
( MINE thay thế cho cụm &ldquo;my car&rdquo; v&agrave; d&ugrave;ng để chỉ sự sở hữu của t&ocirc;i.)<br />
- This is my glass. YOURS is on the table.<br />
( YOURS thay thế cho cụm &ldquo;your glass&rdquo;, d&ugrave;ng để chỉ sự sở hữu của bạn v&agrave; tr&aacute;nh lặp lại từ trong c&acirc;u.)<br />
+) Đại từ sở hữu d&ugrave;ng để trả lời cho c&acirc;u hỏi Whose&hellip;?<br />
V&iacute; dụ : Whose book is this? =&gt; It&rsquo;s mine. <br />
<br />
<br />
BTVN<br />
- Con thực h&agrave;nh &ocirc;n tập kiến thức ngữ ph&aacute;p đ&atilde; học nh&eacute;<br />
- Con ho&agrave;n th&agrave;nh b&agrave;i tập s&aacute;ch Workbook trang 78, 79<br />
- Con ho&agrave;n th&agrave;nh b&agrave;i tập s&aacute;ch Grammar Book trang 46,47

Lecture Type
Bài tập về nhà
code
ONL.OD2.U9L2
Status
1
Created by
9b5e38c2-1bf4-4206-b650-4fda048898c5
Subjects