1.Ôn tập từ vựng<br />
 time, week, nine o’clock, nine-fifteen ; nine-thirty, nine forty-five<br />
2. Listening : Cách đọc giờ<br />
+) Cách đọc giờ hơn : Giờ hơn là những giờ có số phút không quá 30.<br />
Cách số 1:       Giờ + phút<br />
Ví dụ : 10:10 : ten ten<br />
             11:11: eleven eleven<br />
Cách số 2:     phút + “past” + giờ<br />
Ví dụ : 10:10: ten past ten.<br />
            8:24: twenty four past eight<br />
<br />
+) Cách đọc giờ kém: Giờ kém là những giờ có số phút sắp chuyển qua khung giờ mới hay lớn hơn 30 phút<br />
Cách đọc sẽ là: Số phút + “to” + (số giờ +1)<br />
Ví dụ : 5:37: thirty seven to six.<br />
           8:47: forty seven to nine.<br />
+) A quarter past: hơn 15 phút<br />
Ví dụ : 9:15 => (a) quarter past nine.<br />
+) A quarter to: kém 15 phút <br />
Ví dụ : 10:45 =>  It’s (a) quarter to eleven<br />
+) Khi đọc giờ có số phút là 30 =>  half past + giờ.<br />
Ví dụ : 6:30 => It’s half past six.<br />
3. Speaking<br />
I recycled my milk cartons. Did you? <br />
Yes, I did. I recycled / reused / cleaned my milk cartons, too!<br />
BTVN<br />
- Con ôn tập từ vựng đã học<br />
- Con hoàn thành bài tập sách Workbook trang 106, 107
Lecture Type
              Bài tập về nhà
          code
              ONL.OD2.U12L4
          Status
              1
          Created by
              9b5e38c2-1bf4-4206-b650-4fda048898c5
          Subjects