Unit 10: the please and thank you book poems - Lesson 1

Submitted by api on Mon, 02/24/2025 - 15:17

1.Từ mới<br />
knock, thoughtful, rude, grab, pass, put away, invite, wash, share<br />
2. Hoạt động thực h&agrave;nh đặt c&acirc;u với c&aacute;c từ vựng<br />
3. Before you read : Theme ( chủ đề )<br />
- Chủ đề của c&acirc;u chuyện l&agrave; điều quan trọng nhất m&agrave; người viết muốn bạn hiểu. Người viết thường thể hiện một c&aacute;i g&igrave; đ&oacute; quan trọng<br />
4. Reading<br />

Unit 9: following rules - Lesson 4

Submitted by api on Mon, 02/24/2025 - 15:17

1. Review ngữ ph&aacute;p v&agrave; từ vựng<br />
2. Hoạt động thực h&agrave;nh l&agrave;m b&agrave;i tập trong s&aacute;ch Writing and Spelling<br />
3. Word study : Phrasal verbs<br />
- Phrasal Verb l&agrave; cụm động từ. Bao gồm 2 th&agrave;nh phần nhỏ: ĐỘNG TỪ + TRẠNG TỪ<br />
V&iacute; dụ : Clean up; put away, fall down;...<br />
BTVN<br />

Unit 9: following rules - Lesson 3

Submitted by api on Mon, 02/24/2025 - 15:17

1.Từ mới<br />
- kitchen, living room, cafeteria, classroom, swimming pool, crosswalk<br />
- thực h&agrave;nh đặt c&acirc;u với c&aacute;c từ mới vừa học<br />
2. Hoạt động thực h&agrave;nh Listening<br />
3. Hoạt động thực h&agrave;nh Speaking<br />
BTVN<br />
- Con thực h&agrave;nh &ocirc;n tập kiến thức đ&atilde; học nh&eacute;<br />
- Con ho&agrave;n th&agrave;nh b&agrave;i tập s&aacute;ch Workbook trang 80

Unit 9: following rules - Lesson 2

Submitted by api on Mon, 02/24/2025 - 15:17

1. Understand - Đọc hiểu<br />
2. Ngữ ph&aacute;p : Possessive Pronouns ( đại từ sở hữu )<br />
+) Đại từ sở hữu l&agrave; những đại từ d&ugrave;ng để chỉ sự sở hữu, c&oacute; chức năng gi&uacute;p tr&aacute;nh lặp danh từ hoặc cụm danh từ trong c&acirc;u.<br />
+) Possessive Pronouns : Mine, yours, his, hers, its, ours, theirs ( tương ứng với : I, you, he, she, it, we, they)<br />
V&iacute; dụ :<br />
- Her car is black and MINE is white.<br />

Unit 18: The Gingerbread Man- Lesson 4

Submitted by api on Sat, 02/22/2025 - 23:03

1. &Ocirc;n tập từ vựng: run away, chase, catch, stop, cross, bake, smell, open.<br />
2. Ngữ Ph&aacute;p: should/ shouldn't<br />
You should run away.<br />
She shouldn't close the door. 3. Writting: Write about your Venn diagram <br />
<br />
BTVN:<br />
- Con &ocirc;n tập từ vựng v&agrave; cấu tr&uacute;c c&acirc;u<br />
- Con l&agrave;m b&agrave;i tập workbook trang: 161

Unit 18: The Gingerbread Man- Lesson 2

Submitted by api on Sat, 02/22/2025 - 23:03

1. &Ocirc;n tập từ vựng: run away, chase, catch, stop, cross, bake, smell, open.<br />
2.Ngữ Ph&aacute;p: should/ shouldn't<br />
You should run away.<br />
She shouldn't close the door. 3. Speaking: What should...do? <br />
<br />
BTVN:<br />
- Con &ocirc;n tập từ vựng v&agrave; cấu tr&uacute;c c&acirc;u<br />
- Con l&agrave;m b&agrave;i tập workbook trang: 158,159

Unit 18: The Gingerbread Man- Lesson 1

Submitted by api on Sat, 02/22/2025 - 23:03

1. Từ vựng: run away, chase, catch, stop, cross, bake, smell, open.<br />
2. Reading: The Gingerbread Man - https://www.youtube.com/watch?v=j-8Pqee9dLQ<br />
3. Hoạt động đọc b&agrave;i v&agrave; trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi li&ecirc;n quan đến b&agrave;i đọc<br />
<br />
BTVN:<br />
- Con &ocirc;n tập từ vựng đ&atilde; học<br />
- Con l&agrave;m b&agrave;i tập trang 154,155,156,157